Khung chương trình đào tạo Thạc sĩ Nghệ thuật Sân khấu
| Mã số môn học | Môn học | ĐVHT | Tín chỉ | |
| KIẾN THỨC CHUNG | 16 | 11 | ||
| BATH | 505 | Triết học | 
 | 
 | 
| BHNN | 506 | Ngoại ngữ | 
 | 
 | 
| KIẾN THỨC CƠ SỞ CHUYÊN NGÀNH | 48 | 32 | ||
| Kiến thức bắt buộc | 
 | 
 | ||
| BATM | 508 | Mỹ học phương Tây hiện đại | 
 | 
 | 
| BAVH | 509 | Văn hoá học | 
 | 
 | 
| BALV | 510 | Lý luận văn học | 
 | 
 | 
| BAGD | 511 | Phương pháp giảng dạy đại học | 
 | 
 | 
| BAKH | 512 | Phương pháp nghiên cứu khoa học | 
 | 
 | 
| Kiến thức chuyên ngành | 
 | 
 | ||
| ĐSDT | 513 | Phương pháp nghệ thuật kịch hát dân tộc | 
 | 
 | 
| ĐSLS | 514 | Lịch sử sân khấu | 
 | 
 | 
| ĐSLL | 515 | Lý luận kịch | 
 | 
 | 
| ĐSĐD | 516 | Lịch sử và các trường phái đạo diễn | 
 | 
 | 
| LLPB | 518 | Lý luận và kỹ năng phê bình sân khấu | 
 | 
 | 
| KIẾN THỨC LỰA CHỌN | 6 | 4 | ||
| BAXH | 519 | Xã hội học | 
 | 
 | 
| BAQL | 520 | Quản lý nghệ thuật | 
 | 
 | 
| BATG | 521 | Tôn giáo – Lý thuyết phát triển | 
 | 
 | 
| LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP | 10 | 7 | ||
| Tổng số ĐVHT | 80 | 54 | ||
Xem thêm: Khung chương trình đào tạo Thạc sĩ Nghệ thuật Điện ảnh – Truyền hình

