Học viên tốt nghiệp thạc sĩ khoá 1 (2000 – 2002)
| TT | Học viên | Luận văn tốt nghiệp |
| I | Chuyên ngành Lý luận Phê bình Sân khấu | |
| 1. | Nguyễn Thành Nhân | Một số đặc điểm của nghệ thuật sân khấu rối Việt Nam |
| 2. | Trần Thị Lan Hương | Khả năng diễn tả và giá trị nghệ thuật của múa chèo trong sân khấu chèo truyền thống (qua trích đoạn tiêu biểu: “Thị Mầu lên chùa” và “Suý Vân giả dại”) |
| 3. | Đinh Quang Trung | Ảnh hưởng của thuyết âm dương trong sân khấu chèo truyền thống |
| II | Chuyên ngành Đạo diễn Sân khấu | |
| 1. | Trần Yến Chi | Kế hoạch đạo diễn vở “Cái chết của người chào hàng” |
| 2. | Phan Trọng Thành | Kế hoạch đạo diễn vở “Hồn Trương Ba, da hàng thịt” của Lưu Quang Vũ |
| 3. | Lê Mạnh Hùng | Kế hoạch đạo diễn vở “Trưởng giả học làm sang” của Môlie |
| 4. | Phạm Trí Thành | Kế hoạch đạo diễn vở “Lôi vũ” của tác giả Tào Ngu |
| III | Chuyên ngành Lý luận Phê bình Điện ảnh | |
| 1. | Nguyễn Danh Dương | Sáng tác phim truyện Việt Nam những năm đổi mới |
| 2. | Lê Cẩm Lượng | Những đổi mới của phim truyện Việt Nam về đề tài chiến tranh từ sau năm 1975 |
| IV | Chuyên ngành Biên kịch Điện ảnh | |
| 1. | Lưu Duy Hùng | Vai trò của sự kiện trong cốt truyện phim |
| 2. | Nguyễn Mạnh Lâm | Tiếng động trong nghệ thuật phim truyện |
Học viên tốt nghiệp thạc sĩ khoá 2 (2002 – 2004)
| TT | Học viên | Luận văn tốt nghiệp |
| I | Chuyên ngành Lý luận Phê bình Sân khấu | |
| 1. | Nguyễn Thị Thu Hà | Trang phục hoàng hậu và phi tần thời Lê – Trịnh thế kỷ XVII – Từ hiện thực lịch sử tới nghệ thuật sân khấu |
| 2. | Hoàng Song Hào | Bước đầu tìm hiểu nghệ thuật trang trí trong sân khấu Tuồng |
| 3. | Lê Nghiêm | Về sân khấu truyền thanh |
| 4. | Thiều Thị Hạnh Nguyên | Sự hình thành và phát triển của kịch hát bài chòi từ góc độ đặc trưng thể loại |
| 5. | Vũ Đình Toán | Tìm hiểu hoá trang vẽ mặt trong tuồng |
| II | Chuyên ngành Đạo diễn Sân khấu | |
| 1. | Nguyễn Thị Lụa | Kế hoạch đạo diễn vở chèo “Lý Nhân Tông học làm vua” |
| 2. | Dương Văn Tạo | Kế hoạch đạo diễn vở kịch xiếc “Huyền thoại Âu Cơ – Lạc Long Quân” |
| 3. | Vũ Cẩm Thuý | Kế hoạch đạo diễn vở “Quan thanh tra” của N.Gôgôn |
| 4. | Nguyễn Ngọc Trúc | Kế hoạch đạo diễn vở diễn kịch xiếc “Đam San – Người anh hùng” |
| III | Chuyên ngành Lý luận Phê bình Điện ảnh | |
| 1. | Chử Thị Hà | Đổi mới phim truyện Việt Nam trong bối cảnh truyền thông hiện nay |
| 2. | Vũ Thị Tề Khương | Tìm hiểu một số khía cạnh về bản sắc văn hoá dân tộc trong phim truyện cách mạng Việt Nam |
| IV | Chuyên ngành Đạo diễn Điện ảnh | |
| 1. | Nguyễn Quang Trung | Ứng dụng công nghệ kỹ xảo đồ hoạ vi tính làm tăng hiệu quả nghệ thuật trong sáng tác của đạo diễn phim truyện điện ảnh |
Học viên tốt nghiệp thạc sĩ khoá 3 (2004 – 2006)
| TT | Học viên | Luận văn tốt nghiệp |
| I | Chuyên ngành Lý luận Phê bình Sân khấu | |
| 1. | Phí Tường Anh | Vai trò của đạo cụ trong sân khấu tuồng truyền thống |
| 2. | Cao Xuân Ngọc | Ảnh hưởng của sân khấu Xô Viết trong quá trình chuyên nghiệp hoá sân khấu kịch nói Việt Nam |
| 3. | Nguyễn Thành Trung | Về sự hình thành sân khấu kịch nói Việt Nam, yếu tố nội sinh và ngoại sinh. |
| II | Chuyên ngành Đạo diễn Sân khấu | |
| 1. | Nguyễn Thị Kim Anh | Kế hoạch đạo diễn vở “Ngụ ngôn 2000” của Lê Hoàng |
| 2. | Võ Thị Yến | Kế hoạch đạo diễn vở “Ham-let” của Sếc-Xpia |
| 3. | Hồ Thị Liên | Kế hoạch đạo diễn vở “Rừng trúc” của Nguyễn Đình Thi |
| 4. | Đặng Minh Nguyệt | Kế hoạch đạo diễn vở “Đời cô Lựu” của Trần Hữu Trang |
| 5. | Đặng Bá Tài | Kế hoạch đạo diễn vở tuồng “Tiếng thét giữa hoàng cung” |
| 6. | Vũ Thị Ten | Kế hoạch đạo diễn vở kịch nói “Vũ Như Tô” |
| 7. | Đỗ Anh Tuấn | Kế hoạch đạo diễn vở kịch nói “Đợi đến mùa xuân” |
| III | Chuyên ngành Biên kịch Điện ảnh | |
| 1. | Lê Ngọc Minh | Chi tiết nghệ thuật trong tác phẩm điện ảnh |
| 2. | Nguyễn Thu Dung | Tính hấp dẫn của kịch bản phim truyện |
| 3. | Dương Thị Then | Lời thoại trong phim truyện |
| IV | Chuyên ngành Đạo diễn Điện ảnh | |
| 1. | Hồ Chí Cường | Phim tài liệu chân dung |
Học viên tốt nghiệp thạc sĩ khoá 4 (2005 – 2007)
| TT | Học viên | Luận văn tốt nghiệp |
| I | Chuyên ngành Nghệ thuật Sân khấu | |
| 1. | Trần Đức | Tính hấp dẫn và một số vở chính kịch của Nhà hát Kịch Hà Nội |
| 2. | Trần Văn Hải | Múa hiện đại Việt Nam và phương hướng phát triển |
| 3. | Phạm Thị Hà | Văn chương đối thoại trong tác phẩm của các nhà văn viết kịch |
| 4. | Vũ Thị Nhật Lệ | Về sân khấu truyền hình Việt Nam |
| 5. | Nguyễn Thị Tuyết Minh | Kế thừa và phát triển múa tuồng trong tác phẩm múa đương đại |
| 6. | Trương Văn Phồn | Áp dụng phương pháp sân khấu hóa để thực hiện phát sóng một số chuyên đề chính trị – xã hội |
| 7. | Trương Kim Thúy | Khán giả trẻ Thủ đô với sân khấu kịch nói |
| 8. | Nguyễn Thị Thùy | Nghệ thuật biểu diễn cải lương |
| 9. | Vũ Hương Thảo | Nguồn gốc và giá trị múa dân gian Tày |
| 10. | Lê Công Trí | Tính dự báo trong kịch Xuân Trình |
| II | Chuyên ngành Nghệ thuật Điện ảnh – Truyền hình | |
| 1. | Nguyễn Thị Thu Bình | Tạo dung tính hấp dẫn trong kịch bản phim truyện thiếu nhi |
| 2. | Tô Hà Châu | Điện ảnh Việt Nam dưới tác động của nền kinh tế thị trường |
| 3. | Nguyễn Thị Lê Châm | Hồn Việt qua nghệ thuật tạo hình trong một số phim của đạo diễn Việt kiều |
| 4. | Bùi Thị Thúy Hà | Nhân vật phản diện trong điện ảnh phim truyện Việt Nam từ 1959 đến nay |
| 5. | Chu Văn Hòa | Đặc trưng phim tài liệu truyền hình |
| 6. | Lê Thị Bằng Hương | Ngôn ngữ điện ảnh truyền hình trong phim ca nhạc |
| 7. | Đặng Thu Hương | Xã hội hoá điện ảnh, thực trạng và giải pháp |
| 8. | Trần Trung Nguyên | Nghệ thuật quay phim phối hợp đồng bộ nhiều máy quay |
| 9. | Vũ Thị Phong | Nhân vật thanh niên trong phim truyện Việt Nam đầu thế kỷ XXI |
| 10. | Trần Hoài Sơn | Mối quan hệ giữa tiêu chí nghệ thuật và tiêu chí thương mại trong xử lý nghệ thuật của đạo diễn điện ảnh phim truyện Việt Nam |
| 11. | Phạm Hồng Thăng | Tính kịch trong phim truyện truyền hình dài tập |
| 12. | Bùi Thanh Tú | Những tìm tòi đổi mới của phim truyện Việt Nam đương đại |
Học viên tốt nghiệp thạc sĩ khoá 5 (2008 – 2010)
| TT | Học viên | Luận văn tốt nghiệp |
| I | Chuyên ngành Nghệ thuật Sân khấu | |
| 1. | Cao Thị Phương Dung | Nhân vật Lý Chiêu Hoàng trong các kịch bản sân khấu |
| 2. | Nguyễn Thị Thu Hiền | Múa trong lễ hội hiện đại Việt Nam |
| 3. | Trần Văn Hiếu | Hình tượng người cộng sản trên sân khấu chèo |
| 4. | Mai Văn Lạng | Đặc điểm và giá trị nghệ thuật của ca từ trong chèo |
| 5. | Lương Thị Hoàng Thi | Về nghệ thuật biểu diễn hề chèo truyền thống |
| II | Chuyên ngành Nghệ thuật Điện ảnh – Truyền hình | |
| 1. | Lê Thế Anh | Ảnh hưởng của dòng tranh dân gian Đông Hồ tới nghệ thuật tạo hình trong phim hoạt hình Việt Nam |
| 2. | Lý Phương Dung | Phim tài liệu Việt Nam thời kỳ đổi mới, một số thành tựu và hạn chế (giai đoạn 1986 – 2006) |
| 3. | Lương Đình Dũng | Vai trò của phim thị trường trong sự phát triển điện ảnh Việt Nam hiện nay |
| 4. | Bùi Duy Đông | Nhân cách con người mới trong điện ảnh tài liệu Việt Nam (giai đoạn 1953 – 1985) |
| 5. | Đỗ Thanh Hải | Chỉ đạo diễn xuất trong thực tế làm phim truyền hình dài tập Việt Nam |
| 6. | Đặng Thị Diệu Hương | Kịch bản phim truyện truyền hình Việt Nam – Những nhận thức từ thực tiễn |
| 7. | Trần Thị Thanh Hồng | Xung đột – Kịch tính trong phim truyện |
| 8. | Đặng Thị Thái Huyền | Một số thủ pháp xử lý phần kết trong điện ảnh |
| 9. | Ngô Tạo Kim | Ngôn ngữ tạo hình điện ảnh trong sự phát triển của khoa học kỹ thuật |
| 10. | Trần Quang Minh | Thiết kế mỹ thuật trong phim truyện Việt Nam |
| 11. | Phạm Huy Quang | Hiệu quả nghệ thuật của chuyển động quay phim trong phim truyện điện ảnh |
| 12. | Nguyễn Quỳnh Trang | Yếu tố hài trong kịch bản phim truyện |
Học viên tốt nghiệp thạc sĩ khoá 6 (2009 – 2011)
| TT | Học viên | Luận văn tốt nghiệp |
| I | Chuyên ngành Nghệ thuật Sân khấu | |
| 1. | Nguyễn Lan Hương | Quá trình thử nghiệm xây dựng kịch hình thể |
| 2. | Bùi Thu Hồng | Tính dân tộc trong tác phẩm múa của NSND Thái Ly |
| 3. | Phạm Thị Minh Khánh | Tìm hiểu một số hình tượng múa trên trống đồng Đông Sơn |
| 4. | Triệu Trung Kiên | Những đặc trưng cơ bản của phong cách cải lương Bắc |
| 5. | Nguyễn Quỳnh Lan | Ballet ở Việt Nam – Đào tạo và biểu diễn |
| 6. | Nguyễn Thị Thanh Mai | Bước đầu tìm hiểu giá trị nghệ thuật múa của tộc người Mông ở Hà Giang (Huyện Đồng Văn, Mèo Vạc – Tỉnh Hà Giang) |
| 7. | Lê Hải Minh | Khảo cứu tiếp nhận múa cổ điển châu Âu trong các tác phẩm múa hiện đại Việt Nam |
| 8. | Phùng Quang Minh | Múa dân gian – Cội nguồn của nghệ thuật múa chuyên nghiệp |
| 9. | Tạ Vũ Thu | Múa trong các vở tuồng cách mạng |
| 10. | Lê Minh Thu | Bảo tồn và phát triển xoè Thái Tây Bắc |
| 11. | Trần Quốc Tuấn | Giáo dục nghệ thuật múa dành cho bậc tiểu học |
| II | Chuyên ngành Nghệ thuật Điện ảnh – Truyền hình | |
| 1. | Trương Thị Thu Huyền | Chất hài trong phim truyện điện ảnh và truyền hình Việt Nam |
| 2. | Nguyễn Thuỳ Linh | Vấn đề chuyển thể từ tác phẩm văn học sang điện ảnh của Việt Nam từ 1986 đến nay |
| 3. | Trần Thị Quỳnh Trang | Thoại trong phim truyền hình Việt Nam hiện nay |
Học viên tốt nghiệp thạc sĩ khoá 7 (2010 – 2012)
| TT | Học viên | Luận văn tốt nghiệp |
| I | Chuyên ngành Nghệ thuật Sân khấu | |
| 1. | Mai Diệu Chi | Kịch Nguyễn Huy Tưởng trong quá trình phát triển của văn học kịch Việt Nam |
| 2. | Lê Tuấn Cường | Nguyễn Đình Nghị với xu thế phát triển chèo hiện nay |
| 3. | Đào Phương Duy | Múa cổ điển châu Âu trong đào tạo diễn viên kịch múa ở Việt Nam |
| 4. | Lê Nguyên Đạt | Sân khấu cải lương Nam Bộ hơn hai thập kỷ đổi mới 1986 – 2010 |
| 5. | Lê Anh Đức | Công tác lý luận phê bình sân khấu trong những năm đổi mới |
| 6. | Đinh Thu Hà | Khảo cứu hình người nhảy múa qua điêu khắc Chăm |
| 7. | Trần Quang Hùng | Sự giao thoa giữa nghệ thuật cải lương Nam và nghệ thuật cải lương Bắc |
| 8. | Ngô Thị Thanh Hương | Đôi giầy mũi cứng trong nghệ thuật múa cổ điển châu Âu |
| 9. | Nguyễn Thị Thu Hường | Múa trong nghệ thuật xiếc |
| 10. | Hoàng Thuỳ Linh | Bảo tồn và phát triển nghệ thuật múa dân gian dân tộc Tày tỉnh Tuyên Quang |
| 11. | Nguyễn Thị Hoàng Mai | Vai trò của ca – nhạc và vũ đạo trong nghệ thuật cải lương |
| 12. | Măng Linh Nga | Múa dân tộc Bahnar truyền thống và hiện đại huyện Conchro – Thị xã An khê – Tỉnh Gialai |
| 13. | Vũ Thuý Ngần | Từ tích chèo cổ “Kim Nham” đến vở chèo “Súy Vân” |
| 14. | Nguyễn Thị Bích Ngoan | Nghệ thuật diễn xuất chèo truyền thống |
| 15. | Lê Thị Minh Nguyệt | Từ vũ đạo tuồng đến hệ thống cơ bản múa sân khấu truyền thống |
| 16. | Nguyễn Kim Oanh | Nghệ thuật múa trong diễn xướng Xuân Phả |
| 17. | Nguyễn Thăng Quyền | GS. NSND Trần Bảng với sự nghiệp bảo tồn và phát triển nghệ thuật chèo |
| II | Chuyên ngành Nghệ thuật Điện ảnh – Truyền hình | |
| 1. | Phan Thuý Diệu | Phim quảng cáo Việt Nam – Một số vấn đề lý luận và thực tiễn |
| 2. | Trần Mai Khanh | Nghệ thuật diễn xuất trong điện ảnh Việt Nam từ 1986 đến nay |
| 3. | Phạm Ngọc Hà Lê | Nhân vật nữ trong điện ảnh Việt Nam hiện nay |
| 4. | Đoàn Thị Phương Nhung | Vấn đề phát triển tính cách nhân vật và xây dựng hình tượng người phụ nữ Việt Nam hiện đại trong phim truyện Việt Nam từ năm 2000 đến nay |
| 5. | Chu Phong | Vấn đề năng cao tính văn học trong phim tài liệu truyền hình Việt Nam |
| 6. | Phạm Hồng Thắng | Tính hấp dẫn của phim tài liệu Việt Nam từ sau năm 1975 |
| 7. | Lê Danh Trường | Xây dựng tác phẩm điện ảnh tài liệu chính luận hấp dẫn, chất lượng nghệ thuật cao |
| 8. | Phạm Hải Yến | Tìm hiểu về phim của các lớp đạo diễn điện ảnh trẻ hiện nay |
| 9. | Hoàng Dạ Vũ | Thế hệ đạo diễn Việt Nam thời kỳ đổi mới (1986 – 2000) |
Học viên tốt nghiệp khóa K12
| TT | Học viên | Luận văn tốt nghiệp |
| I | Chuyên ngành Nghệ thuật Sân khấu | |
| 1 | Nguyễn Thị Kim Chung | Nghệ thuật thể hiện xung đột trong kịch Nguyễn Huy Tưởng |
| 2 | Phạm Thị Đào | Sử dụng chất liệu múa Khơ Mú trên sân khấu hiện nay |
| 3 | Hoàng Thanh Hải | Quá trình đổi của múa Xuân Phả từ trò diễn dân gian lên sân khấu biểu diễn hiện nay |
| 4 | Phạm Hồng Hải | Sự tiếp nhận Múa cổ điển Châu Âu trong sáng tác Múa ở Việt Nam |
| 5 | Bùi Thị Hiền | Sự biến đổi của những kịch bản chèo Quan Âm Thị Kính |
| 6 | Nguyễn Thị Huyền Nga | Nghệ thuật đạo diễn nhạc kịch châu Âu trên sân khấu Việt Nam |
| 7 | Phạm Ngọc Thùy | Nghệ thuật múa hầu đồng và múa hầu đồng trên sân khấu hiện đại |
| 8 | Phạm Ngọc Thủy | Hình tượng người lính trong kịch múa Việt Nam về đề tài chiến tranh cách mạng qua hai vở kịch múa Đất nước và Nhân sinh |
| 9 | Đỗ Thị Yến | Hình tượng người phụ nữ trong kịch bản Cải lương tiêu biểu của soạn giả Trần Hữu Trang |
| II | Chuyên ngành Nghệ thuật Điện ảnh – Truyền hình | |
| 1 | Nguyễn Quốc Anh | Đặc điểm của phim tài liệu Truyền hình Việt Nam trong giai đoạn 1995-2015 |
| 2 | Tống Thị Phương Dung | Xây dựng nhân vật phụ trong phim truyện điện ảnh Việt Nam |
| 3 | Đặng Thu Hà | Sáng tác nhóm kịch bản phim truyện truyền hình nhiều tập ở Việt Nam từ 2006 đến nay |
| 4 | Đồng Văn Hiếu | Ngôn ngữ tạo hình quay phim trong phim truyện truyền hình Việt Nam |
| 5 | Vũ Thanh Hùng | Nghệ thuật tạo hình trong phim hoạt hình của đạo diễn Ngô Mạnh Lân |
| 6 | Đặng Khánh Huyền | Nhân vật công chúa trong các phim hoạt hình của hãng Walt Disney |
| 7 | Lê Thu Hường | Thiết kế trang phục phim truyền hình hợp tác Tuổi thanh xuân |
| 8 | Vũ Hải Linh | Tính nhân văn trong phim truyện khoa học viễn tưởng |
| 9 | Lê Anh Tuấn | Phim truyện chuyển thể từ tác phẩm của nhà văn Nguyễn Nhật Ánh – Thành công và hạn chế |
| 10 | Lưu Thị Thu Thủy | Nhân vật người chiến sĩ công an nhân dân trong phim truyện truyền hình Việt Nam |
| 11 | Đào Thùy Trang | Yếu tố lãng mạn trong kịch bản phim truyện của Biên kịch Kim Eun Sook |
| 12 | Nguyễn Quang Trung | Nghệ thuật tạo hình phim hoạt hình búp bê Việt Nam |
| 13 | Dương Hồng Vinh | Thể hiện nhân vật trong phim tài liệu chân dung của hãng phim Tài liệu và Khoa học Trung ương từ 1995 đến nay |
